Lịch 2006 Âm và Dương: Tra Cứu Chi Tiết Ngày, Can Chi và Ý Nghĩa Phong Thủy

Năm 2006 đánh dấu một khoảng thời gian quan trọng trong dòng chảy thời gian, và việc tra cứu Lịch 2006 âm Và Dương vẫn là nhu cầu của nhiều người, đặc biệt là những ai quan tâm đến phong thủy, tuổi tác, hoặc đơn giản là muốn ôn lại các sự kiện đã diễn ra. Lịch âm dương không chỉ là công cụ để xem ngày tháng mà còn ẩn chứa nhiều thông tin giá trị về can chi, mệnh, và các yếu tố tâm linh ảnh hưởng đến cuộc sống. Hiểu rõ về lịch vạn niên năm 2006 sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về vận mệnh, tính cách của những người sinh trong năm đó, cũng như chọn được những ngày tốt lành cho các sự kiện quan trọng.

Để khám phá sâu hơn về năm 2006 theo cả hai hệ lịch âm và dương, bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn chi tiết, từ các khái niệm cơ bản đến bảng lịch cụ thể từng tháng, giúp bạn dễ dàng tra cứu và nắm bắt thông tin hữu ích. Dù bạn đang tìm kiếm thông tin về một ngày cụ thể, muốn hiểu rõ hơn về người thân sinh năm này, hay lập kế hoạch cho tương lai, việc có một nguồn tra cứu lịch đáng tin cậy là vô cùng cần thiết. Những người sinh năm 2006 thuộc tuổi Bính Tuất. Tương tự, nếu bạn muốn biết năm 1977 là năm con gì, việc tra cứu lịch vạn niên sẽ cung cấp câu trả lời chính xác.

Tổng Quan Về Năm 2006: Tuổi Bính Tuất và Mệnh Ốc Thượng Thổ

Năm 2006 trong lịch dương bắt đầu từ ngày 01/01/2006 và kết thúc vào ngày 31/12/2006. Theo lịch âm, năm 2006 là năm Bính Tuất. Can Chi “Bính Tuất” mang ý nghĩa riêng biệt trong phong thủy và tử vi.

  • Thiên Can: Bính (thuộc hành Hỏa)
  • Địa Chi: Tuất (thuộc hành Thổ)
  • Mệnh Ngũ Hành: Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà)

Người sinh năm Bính Tuất 2006, thuộc mệnh Ốc Thượng Thổ, thường có tính cách vững vàng, kiên định, thích sự ổn định và có trách nhiệm. Họ sống thực tế, đáng tin cậy và luôn cố gắng hoàn thành tốt công việc được giao. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá bảo thủ và khó thay đổi quan điểm. Việc hiểu rõ về mệnh này cũng giúp bạn chọn lựa những yếu tố phong thủy phù hợp, ví dụ như tìm hiểu mệnh thổ hợp màu j để thu hút tài lộc và may mắn.

Tại Sao Cần Tra Cứu Lịch 2006 Âm và Dương Chi Tiết?

Việc tra cứu lịch âm và dương năm 2006 không chỉ đơn thuần là biết ngày tháng. Nó mang lại nhiều lợi ích thiết thực, đặc biệt trong văn hóa Á Đông:

  • Xác định ngày tốt xấu: Theo quan niệm dân gian, có những ngày hoàng đạo (ngày tốt) phù hợp để thực hiện các công việc quan trọng như cưới hỏi, động thổ, khai trương, ký kết hợp đồng. Ngược lại, những ngày hắc đạo (ngày xấu) nên tránh làm việc lớn. Việc chọn đúng ngày có thể mang lại may mắn, thuận lợi và hạn chế rủi ro.
  • Hiểu rõ hơn về tuổi tác: Lịch âm dương cung cấp thông tin về can chi, mệnh của từng ngày, từng tháng, giúp những người sinh năm 2006 và những người xung quanh họ hiểu thêm về vận hạn, tính cách và các yếu tố phong thủy liên quan.
  • Lên kế hoạch các sự kiện: Với các cặp đôi dự định kết hôn, việc xem lịch 2006 âm và dương là bước đầu tiên để chọn ngày cưới lý tưởng, đảm bảo một khởi đầu suôn sẻ cho cuộc sống hôn nhân.

Hướng Dẫn Tra Cứu Lịch Âm Dương 2006 Hiệu Quả

Khi tra cứu các bảng lịch âm dương, bạn sẽ thấy mỗi ô trong bảng thể hiện một ngày dương lịch, kèm theo ngày âm lịch và can chi của ngày đó.

  • Ngày Dương: Là số lớn nhất ở góc trên bên trái của mỗi ô.
  • Ngày Âm: Là số nhỏ hơn nằm ngay dưới ngày dương, thường có thêm ký hiệu tháng âm (ví dụ: “1/1” nghĩa là mùng 1 tháng Giêng âm lịch).
  • Can Chi: Là cặp chữ Hán Việt đi kèm, ví dụ “Canh Dần”, “Tân Mão”. Can chi cung cấp thông tin về ngũ hành của ngày, ảnh hưởng đến việc chọn giờ hoàng đạo.

Việc nhận biết ngày hoàng đạo và hắc đạo thường được biểu thị bằng các ký hiệu đặc biệt (ví dụ, màu sắc khác nhau) hoặc chú thích rõ ràng. Trong văn hóa Việt Nam, ngày hoàng đạo được ưu tiên cho các công việc lớn để cầu mong sự thuận lợi và thành công. Để biết thêm về cách tính tuổi, bạn có thể tham khảo bài viết 58 tuổi sinh năm bao nhiêu hoặc 52 tuổi sinh năm bao nhiêu để hiểu rõ hơn về quy luật này.

Lịch Âm Dương 2006 Chi Tiết Từng Tháng

Dưới đây là bảng tra cứu lịch âm dương chi tiết cho từng tháng trong năm 2006, giúp bạn dễ dàng theo dõi và sắp xếp các kế hoạch của mình.

Lịch Âm Dương Tháng 1 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 2/12 Canh Dần
2 3 Tân Mão 3 4 Nhâm Thìn 4 5 Quý Tỵ 5 6 Giáp Ngọ 6 7 Ất Mùi 7 8 Bính Thân 8 9 Đinh Dậu
9 10 Mậu Tuất 10 11 Kỷ Hợi 11 12 Canh Tý 12 13 Tân Sửu 13 14 Nhâm Dần 14 15 Quý Mão 15 16 Giáp Thìn
16 17 Ất Tỵ 17 18 Bính Ngọ 18 19 Đinh Mùi 19 20 Mậu Thân 20 21 Kỷ Dậu 21 22 Canh Tuất 22 23 Tân Hợi
23 24 Nhâm Tý 24 25 Quý Sửu 25 26 Giáp Dần 26 27 Ất Mão 27 28 Bính Thìn 28 29 Đinh Tỵ 29 1/1 Mậu Ngọ
30 2 Kỷ Mùi 31 3 Canh Thân

Lịch Âm Dương Tháng 2 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 4/1 Tân Dậu 2 5 Nhâm Tuất 3 6 Quý Hợi 4 7 Giáp Tý 5 8 Ất Sửu
6 9 Bính Dần 7 10 Đinh Mão 8 11 Mậu Thìn 9 12 Kỷ Tỵ 10 13 Canh Ngọ 11 14 Tân Mùi 12 15 Nhâm Thân
13 16 Quý Dậu 14 17 Giáp Tuất 15 18 Ất Hợi 16 19 Bính Tý 17 20 Đinh Sửu 18 21 Mậu Dần 19 22 Kỷ Mão
20 23 Canh Thìn 21 24 Tân Tỵ 22 25 Nhâm Ngọ 23 26 Quý Mùi 24 27 Giáp Thân 25 28 Ất Dậu 26 29 Bính Tuất
27 30 Đinh Hợi 28 1/2 Mậu Tý

Lịch Âm Dương Tháng 3 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 2/2 Kỷ Sửu 2 3 Canh Dần 3 4 Tân Mão 4 5 Nhâm Thìn 5 6 Quý Tỵ
6 7 Giáp Ngọ 7 8 Ất Mùi 8 9 Bính Thân 9 10 Đinh Dậu 10 11 Mậu Tuất 11 12 Kỷ Hợi 12 13 Canh Tý
13 14 Tân Sửu 14 15 Nhâm Dần 15 16 Quý Mão 16 17 Giáp Thìn 17 18 Ất Tỵ 18 19 Bính Ngọ 19 20 Đinh Mùi
20 21 Mậu Thân 21 22 Kỷ Dậu 22 23 Canh Tuất 23 24 Tân Hợi 24 25 Nhâm Tý 25 26 Quý Sửu 26 27 Giáp Dần
27 28 Ất Mão 28 29 Bính Thìn 29 1/3 Đinh Tỵ 30 2 Mậu Ngọ 31 3 Kỷ Mùi

Lịch Âm Dương Tháng 4 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 4/3 Canh Thân 2 5 Tân Dậu
3 6 Nhâm Tuất 4 7 Quý Hợi 5 8 Giáp Tý 6 9 Ất Sửu 7 10 Bính Dần 8 11 Đinh Mão 9 12 Mậu Thìn
10 13 Kỷ Tỵ 11 14 Canh Ngọ 12 15 Tân Mùi 13 16 Nhâm Thân 14 17 Quý Dậu 15 18 Giáp Tuất 16 19 Ất Hợi
17 20 Bính Tý 18 21 Đinh Sửu 19 22 Mậu Dần 20 23 Kỷ Mão 21 24 Canh Thìn 22 25 Tân Tỵ 23 26 Nhâm Ngọ
24 27 Quý Mùi 25 28 Giáp Thân 26 29 Ất Dậu 27 30 Bính Tuất 28 1/4 Đinh Hợi 29 2 Mậu Tý 30 3 Kỷ Sửu

Lịch Âm Dương Tháng 5 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 4/4 Canh Dần 2 5 Tân Mão 3 6 Nhâm Thìn 4 7 Quý Tỵ 5 8 Giáp Ngọ 6 9 Ất Mùi 7 10 Bính Thân
8 11 Đinh Dậu 9 12 Mậu Tuất 10 13 Kỷ Hợi 11 14 Canh Tý 12 15 Tân Sửu 13 16 Nhâm Dần 14 17 Quý Mão
15 18 Giáp Thìn 16 19 Ất Tỵ 17 20 Bính Ngọ 18 21 Đinh Mùi 19 22 Mậu Thân 20 23 Kỷ Dậu 21 24 Canh Tuất
22 25 Tân Hợi 23 26 Nhâm Tý 24 27 Quý Sửu 25 28 Giáp Dần 26 29 Ất Mão 27 1/5 Bính Thìn 28 2 Đinh Tỵ
29 3 Mậu Ngọ 30 4 Kỷ Mùi 31 5 Canh Thân

Lịch Âm Dương Tháng 6 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 6/5 Tân Dậu 2 7 Nhâm Tuất 3 8 Quý Hợi 4 9 Giáp Tý
5 10 Ất Sửu 6 11 Bính Dần 7 12 Đinh Mão 8 13 Mậu Thìn 9 14 Kỷ Tỵ 10 15 Canh Ngọ 11 16 Tân Mùi
12 17 Nhâm Thân 13 18 Quý Dậu 14 19 Giáp Tuất 15 20 Ất Hợi 16 21 Bính Tý 17 22 Đinh Sửu 18 23 Mậu Dần
19 24 Kỷ Mão 20 25 Canh Thìn 21 26 Tân Tỵ 22 27 Nhâm Ngọ 23 28 Quý Mùi 24 29 Giáp Thân 25 1/6 Ất Dậu
26 2 Bính Tuất 27 3 Đinh Hợi 28 4 Mậu Tý 29 5 Kỷ Sửu 30 6 Canh Dần

Lịch Âm Dương Tháng 7 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 7/6 Tân Mão 2 8 Nhâm Thìn
3 9 Quý Tỵ 4 10 Giáp Ngọ 5 11 Ất Mùi 6 12 Bính Thân 7 13 Đinh Dậu 8 14 Mậu Tuất 9 15 Kỷ Hợi
10 16 Canh Tý 11 17 Tân Sửu 12 18 Nhâm Dần 13 19 Quý Mão 14 20 Giáp Thìn 15 21 Ất Tỵ 16 22 Bính Ngọ
17 23 Đinh Mùi 18 24 Mậu Thân 19 25 Kỷ Dậu 20 26 Canh Tuất 21 27 Tân Hợi 22 28 Nhâm Tý 23 29 Quý Sửu
24 30 Giáp Dần 25 1/7 Ất Mão 26 2 Bính Thìn 27 3 Đinh Tỵ 28 4 Mậu Ngọ 29 5 Kỷ Mùi 30 6 Canh Thân
31 7 Tân Dậu

Lịch Âm Dương Tháng 8 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 8/7 Nhâm Tuất 2 9 Quý Hợi 3 10 Giáp Tý 4 11 Ất Sửu 5 12 Bính Dần 6 13 Đinh Mão
7 14 Mậu Thìn 8 15 Kỷ Tỵ 9 16 Canh Ngọ 10 17 Tân Mùi 11 18 Nhâm Thân 12 19 Quý Dậu 13 20 Giáp Tuất
14 21 Ất Hợi 15 22 Bính Tý 16 23 Đinh Sửu 17 24 Mậu Dần 18 25 Kỷ Mão 19 26 Canh Thìn 20 27 Tân Tỵ
21 28 Nhâm Ngọ 22 29 Quý Mùi 23 30 Giáp Thân 24 1/7 Ất Dậu 25 2 Bính Tuất 26 3 Đinh Hợi 27 4 Mậu Tý
28 5 Kỷ Sửu 29 6 Canh Dần 30 7 Tân Mão 31 8 Nhâm Thìn

Lịch Âm Dương Tháng 9 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 9/7 Quý Tỵ 2 10 Giáp Ngọ 3 11 Ất Mùi
4 12 Bính Thân 5 13 Đinh Dậu 6 14 Mậu Tuất 7 15 Kỷ Hợi 8 16 Canh Tý 9 17 Tân Sửu 10 18 Nhâm Dần
11 19 Quý Mão 12 20 Giáp Thìn 13 21 Ất Tỵ 14 22 Bính Ngọ 15 23 Đinh Mùi 16 24 Mậu Thân 17 25 Kỷ Dậu
18 26 Canh Tuất 19 27 Tân Hợi 20 28 Nhâm Tý 21 29 Quý Sửu 22 1/8 Giáp Dần 23 2 Ất Mão 24 3 Bính Thìn
25 4 Đinh Tỵ 26 5 Mậu Ngọ 27 6 Kỷ Mùi 28 7 Canh Thân 29 8 Tân Dậu 30 9 Nhâm Tuất

Lịch Âm Dương Tháng 10 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 10/8 Quý Hợi
2 11 Giáp Tý 3 12 Ất Sửu 4 13 Bính Dần 5 14 Đinh Mão 6 15 Mậu Thìn 7 16 Kỷ Tỵ 8 17 Canh Ngọ
9 18 Tân Mùi 10 19 Nhâm Thân 11 20 Quý Dậu 12 21 Giáp Tuất 13 22 Ất Hợi 14 23 Bính Tý 15 24 Đinh Sửu
16 25 Mậu Dần 17 26 Kỷ Mão 18 27 Canh Thìn 19 28 Tân Tỵ 20 29 Nhâm Ngọ 21 30 Quý Mùi 22 1/9 Giáp Thân
23 2 Ất Dậu 24 3 Bính Tuất 25 4 Đinh Hợi 26 5 Mậu Tý 27 6 Kỷ Sửu 28 7 Canh Dần 29 8 Tân Mão
30 9 Nhâm Thìn 31 10 Quý Tỵ

Lịch Âm Dương Tháng 11 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 11/9 Giáp Ngọ 2 12 Ất Mùi 3 13 Bính Thân 4 14 Đinh Dậu 5 15 Mậu Tuất
6 16 Kỷ Hợi 7 17 Canh Tý 8 18 Tân Sửu 9 19 Nhâm Dần 10 20 Quý Mão 11 21 Giáp Thìn 12 22 Ất Tỵ
13 23 Bính Ngọ 14 24 Đinh Mùi 15 25 Mậu Thân 16 26 Kỷ Dậu 17 27 Canh Tuất 18 28 Tân Hợi 19 29 Nhâm Tý
20 30 Quý Sửu 21 1/10 Giáp Dần 22 2 Ất Mão 23 3 Bính Thìn 24 4 Đinh Tỵ 25 5 Mậu Ngọ 26 6 Kỷ Mùi
27 7 Canh Thân 28 8 Tân Dậu 29 9 Nhâm Tuất 30 10 Quý Hợi

Lịch Âm Dương Tháng 12 Năm 2006

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1 11/10 Giáp Tý 2 12 Ất Sửu 3 13 Bính Dần
4 14 Đinh Mão 5 15 Mậu Thìn 6 16 Kỷ Tỵ 7 17 Canh Ngọ 8 18 Tân Mùi 9 19 Nhâm Thân 10 20 Quý Dậu
11 21 Giáp Tuất 12 22 Ất Hợi 13 23 Bính Tý 14 24 Đinh Sửu 15 25 Mậu Dần 16 26 Kỷ Mão 17 27 Canh Thìn
18 28 Tân Tỵ 19 29 Nhâm Ngọ 20 1/11 Quý Mùi 21 2 Giáp Thân 22 3 Ất Dậu 23 4 Bính Tuất 24 5 Đinh Hợi
25 6 Mậu Tý 26 7 Kỷ Sửu 27 8 Canh Dần 28 9 Tân Mão 29 10 Nhâm Thìn 30 11 Quý Tỵ 31 12 Giáp Ngọ

Chức Năng Đổi Ngày Âm Dương Tiện Lợi

Bên cạnh việc tra cứu trực tiếp theo bảng, nhiều người dùng có nhu cầu chuyển đổi ngày từ dương lịch sang âm lịch và ngược lại. Các công cụ đổi ngày âm dương trực tuyến hiện nay giúp bạn thực hiện thao tác này một cách nhanh chóng và chính xác. Chỉ cần nhập ngày, tháng, năm dương lịch, công cụ sẽ ngay lập tức cung cấp kết quả âm lịch tương ứng với can chi và các thông tin liên quan khác. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn cần xác định ngày giỗ, ngày lễ truyền thống hoặc các sự kiện quan trọng khác dựa trên âm lịch. Chẳng hạn, khi tìm hiểu về tuổi, nhiều người sẽ quan tâm đến nữ 2005 hợp với nam tuổi nào, và việc tra cứu lịch âm dương là bước khởi đầu để có những thông tin này.

Kết Luận

Việc tra cứu và hiểu rõ về lịch 2006 âm và dương mang lại nhiều giá trị thiết thực trong đời sống, từ việc lập kế hoạch các sự kiện quan trọng đến việc tìm hiểu sâu hơn về văn hóa và phong thủy. Hy vọng với những thông tin chi tiết và bảng lịch được cung cấp trong bài viết, bạn đã có thể dễ dàng tra cứu và nắm bắt các thông tin cần thiết về năm Bính Tuất 2006.

Hãy sử dụng những kiến thức này để đưa ra các quyết định sáng suốt cho cuộc sống của mình và của những người thân yêu. Đối với các cặp đôi đang chuẩn bị cho ngày trọng đại, việc xem xét lịch âm dương kỹ lưỡng là một bước không thể thiếu để có một đám cưới trọn vẹn và hạnh phúc.